Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
nếu vậy


[nếu vậy]
if that is the case; if (it is) so; in that event; in that case; in such a case
Nếu quả thực như vậy thì sao?
What if this were really so/the case?
Nếu vậy, sao anh không đi sớm hơn?
If so, why didn't you start earlier?
Tôi có xe ô tô, nhưng tôi không có bằng lái - Nếu vậy, anh nên thi lấy bằng lái.
I have a car, but I have no driving-licence - In that case, you should sit for a driving-test



như nếu thế


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.