|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
nếu vậy
| [nếu vậy] | | | if that is the case; if (it is) so; in that event; in that case; in such a case | | | Nếu quả thực như vậy thì sao? | | What if this were really so/the case? | | | Nếu vậy, sao anh không đi sớm hơn? | | If so, why didn't you start earlier? | | | Tôi có xe ô tô, nhưng tôi không có bằng lái - Nếu vậy, anh nên thi lấy bằng lái. | | I have a car, but I have no driving-licence - In that case, you should sit for a driving-test |
như nếu thế
|
|
|
|